TT nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi | |||
---|---|---|---|---|---|
FOB (HCM) | 1,393 | Trừ lùi: -0 | |||
![]() |
33,600 | +200 | |||
Lâm Đồng | 33,200 | +200 | |||
Gia Lai | 33,700 | +200 | |||
Đắk Nông | 33,500 | +200 | |||
Hồ tiêu | 51,000 | 0 | |||
Tỷ giá USD/VND | 23,170 | +5 | |||
Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn |
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG CỦA CÁC LOẠI CÀ PHÊ NHÂN ROBUSTA HIỆN CÔNG TY CHẾ BIẾN, KINH DOANH (THEO HỢP ĐỒNG KÝ KẾT VỚI KHÁCH HÀNG)
TT |
Cấp loại |
Độ ẩm (%) |
Tạp chất (%) |
Hạt đen vỡ (%) |
Yêu cầu thử nếm hoặc gửi mẫu đi phân tích |
A |
Cà phê chất lượng cao chế biến ướt theo tiêu chuẩn TCVN 4193:2005 |
||||
1 |
Cà phê Robusta R1 7,1 (*) |
12.5 |
0.5 |
1 |
Theo y/c của KH |
2 |
Cà phê Robusta R1 7,1 |
12.5 |
0.1 |
0.1 |
Theo y/c của KH |
3 |
Cà phê Robusta R1 7,1 |
12.5 |
0.2 |
0.5 vỡ, 0 đen |
Theo y/c của KH |
4 |
Cà phê Robusta R1 7,1 |
12.5 |
0.1 |
0.1 vở, 0 đen |
Theo y/c của KH |
5 |
Cà phê Robusta R1 6,3 (**) |
12.5 |
0.1 |
0.1 |
Theo y/c của KH |
6 |
Cà phê Robusta R1 6,3 |
12.5 |
0.2 |
0.5 vỡ, 0 đen |
Theo y/c của KH |
7 |
Cà phê Robusta R1 6,3 |
12.5 |
0.5 |
1 |
Theo y/c của KH |
8 |
Cà phê Robusta R1 6,3 |
12.5 |
0.1 |
0.2 vỡ, 0.1 đen |
Theo y/c của KH |
9 |
Cà phê Robusta R1 6,3 |
12.5 |
0.1 |
0.1 |
Theo y/c của KH |
10 |
Cà phê Robusta R2 |
12.5 |
0.2 |
0.5 vỡ, 0 đen |
Theo y/c của KH |
11 |
Cà phê Robusta R2 |
12.5 |
0.2 |
0.1 vỡ, 0 đen |
Theo y/c của KH |
12 |
Cà phê Robusta R2 |
12.5 |
0.3 |
2 |
Theo y/c của KH |
B |
Cà phê chất lượng thường theo tiêu chuẩn TCVN 4193:2005 |
||||
1 |
Cà phê Robusta R1 7,1 |
12.5 |
0.5 |
2 |
Theo y/c của KH |
2 |
Cà phê Robusta R1 6,3 |
12.5 |
0.5 |
2 |
Theo y/c của KH |
3 |
Cà phê Robusta R2 |
13 |
1 |
5 |
Theo y/c của KH |
Chú thích: (*) kích cỡ hạt 7,1 mm
(**) kích cỡ hạt 6,3 mm
Hiện nay công ty có khả năng chế biến nâng cao chất lượng cà phê theo yêu cầu của khách hàng. Đặc biệt chất lượng cà phê theo tiêu chuẩn UTZ Certifield đang được nhiều khách hàng tiêu thụ.