TT nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi | |||
---|---|---|---|---|---|
FOB (HCM) | 1,393 | Trừ lùi: -0 | |||
![]() |
33,600 | +200 | |||
Lâm Đồng | 33,200 | +200 | |||
Gia Lai | 33,700 | +200 | |||
Đắk Nông | 33,500 | +200 | |||
Hồ tiêu | 51,000 | 0 | |||
Tỷ giá USD/VND | 23,170 | +5 | |||
Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn |
CÀ PHÊ NHÂN CHẾ BIẾN KHÔ ROBUSTA , LOẠI 1 , S ÀNG 18
Tiêu chuẩn kỹ thuật :
Độ ẩm : 12,5% max
Tỷ lệ hạt đen,vỡ : 2% max
Tỷ lệ tạp chất : 0.5 % max
T ỷ lệ hạt lạ : 0.5% max
Tối thiểu 90% trên sàng : 18 (7.1mm)
Quy cách đóng gói : 60kg trong bao tải đay,
tiêu chuẩn xuất khẩu (19.2 tấn trong 1container)
CÀ PHÊ NHÂN CHẾ BIẾN KHÔ ROBUSTA , LOẠI 1 , S ÀNG 16
Tiêu chuẩn kỹ thuật :
Độ ẩm : 12,5% max
Tỷ lệ hạt đen,vỡ : 2% max
Tỷ lệ tạp chất : 0.5 % max
Tỷ lệ hạt lạ : 0.5% max
Tối thiểu 90% trên sàng : 16 (6.3mm)
Quy cách đóng gói : 60kg trong bao tải đay,
tiêu chuẩn xuất khẩu (19.2 tấn trong 1container)
CÀ PHÊ NHÂN CHẾ BIẾN KHÔ ROBUSTA , LOẠI 2 , S ÀNG 13
Tiêu chuẩn kỹ thuật :
Độ ẩm : 13% max
Tỷ lệ hạt đen,vỡ : 5% max
Tỷ lệ tạp chất : 1 % max
Tỷ lệ hạt lạ : 1% max
Tối thiểu 90% trên sàng : 13 (5.0mm)
Quy cách đóng gói : 60kg trong bao tải đay,
tiêu chuẩn xuất khẩu (19.2 tấn trong 1container hoặc 21.6 tấn trong 1 container)